Bảng giá dây curoa giá rẻ
Dây curoa hiện được dùng rộng rãi trong đời sống cũng tương tự ngành công nghiệp. Vậy tác dụng của dây curoa để triển khai gì, có bao nhiêu loại dây curoa, Báo Giá dây curoa lúc bấy giờ thế nào …? Tham khảo nội dung bài viết sau đây để tìm câu trả lời bạn nhé.
1. Công dụng của dây curoa:
Dây curoa chính hãng được biết đến là 1 phụ kiện không thể thiếu trong truyền chuyển động trong công nghiệp. Nó có màu đen, hình dạng đường dài, liên tục. Trên mặt phẳng của dây curoa khá mịn màng, được cho phép tùy chỉnh thiết lập ở phía bên trong gồ ghề để tăng cường mức độ kết dính với mặt phẳng tiếp xúc của puly. Các mẫu sản phẩm dây curoa chính hãng chất lượng với độ đàn hồi tốt, đảm bảo hoạt động tốt không thay đổi dù trong điều kiện kèm theo hà khắc như nhiệt chiều cao, cọ sát lớn.
Dây curoa truyền động thường được phân thành ba chiếc chính gồm dây curoa thang, dây curoa răng và dây curoa dẹt. Những thông số của dây đai thang đều theo tiêu chuẩn quốc tế DIN và tiêu chuẩn riêng của hãng.
hiện giờ, trên thị phần Việt Nam mang thông dụng các dòng đai theo bảng FM, A, B, C, D, E, tương ứng kích thước bề rộng là 10, 13, 17, 22, 32, 38 hay theo hệ inch 3/8, 1/2, 21/32, 7/8, 1-1/4, 1- 1/2. Đối mang người mẫu mã máy chuyên nghiệp hoặc công nhân lành nghề hầu như đều thuộc lòng trị giá này.
Bản đai tiêu chuẩn là B =17, chu vi = 75″ (75 x 25,4 mm). Ngoài ra, mẫu V-belt: Z, A, B, C, D, E chỉ là chiếc đai cũ Classic belt mang hiệu suất truyền động ko cao. Ngày nay, các hãng sở hữu dòng hiệu suất lớn đơn giản chỉ dựa vào sự đổi thay thông số chiều cao của thang để gia tăng hiệu suất.
những cái mới mang SPZ, SPA, SPB, SPC và 3V,5V,8V. Về hiệu suất thì loại SPB cao hơn, bên cạnh đó giả dụ bộ chuyền động bản thang B với 4 sợi thì chỉ cần thay bằng 3 sợi SP thôi. Tương tự sẽ khiến giảm khối lượng bộ truyền động, tiết kiệm điện năng. Song, mức giá tìm dây của SPB sẽ cao hơn so có dây B.
không những thế, 1 số hãng sản xuất trên thế giới cũng dùng nhiều nguyên liệu khác để nâng cao hiệu suất và tuổi thọ. Những thiết kế dây curoa khác nhau cũng sẽ được áp dụng trong các trường hợp khác nhau. Chẳng hạn, những đai thang sở hữu răng tiêu dùng cho bộ chuyền động tốc độ cao, yêu cầu nhiệt độ 90 độ C. Hay dây cho những bộ truyền động khoảng cách thức trục dài, rung động, những dây đai gắn liền lưng mang nhau.
2. Phân mẫu dây curoa:
Có những cách phân loại dây curoa khác nhau, nhiều nhất là dựa vào ký hiệu tính theo hệ inch và hệ mm.
+ Cái dây đai tính theo hệ in có dây đai (M, K, A, B, C, D, E), (3V, 5V, 8V). Cách đọc dây đai tính theo hệ in (M, K, A, B, C, D, E) là tên dây đai + chu vi. Dây curoa công nghiệp đem lại hiệu năng to (3V, 5V, 8V..) với cách thức đọc là tên dây đai + 10 x chu vi (inch).
+ Mẫu dây đai tính theo hệ (mm) gồm (SPZ, SPA, SPB, SPC), (M, K, A, B, C, D, E). Để đọc chiếc dây đai này sẽ là tên dây đai + chu vi (mm).
Tùy vào mỗi hãng khác nhau mà ký hiệu trên dây đai thang khác nhau. Giả dụ không tính theo hãng thì về cơ bản sẽ sở hữu hai phần là Chữ + Số. Tỉ dụ A62, B67, C80…
3. Các tham số cần nhớ lúc chọn dây curoa:
Vì khi sử dụng lâu mã dây curoa bị mờ, không nhìn rõ tham số. Cùng thêm điều kiện máy móc ko giới hạn lại được để đo chu vi dây curoa hay nhìn tham số dây curoa. Vì vậy, người khoa học cần nắm rõ cách thức tính dây curoa theo công thức như sau:
Trong đó:
L: Chiều dài dây curoa.
a: Khoảng phương pháp tâm của 2 puly.
d1: tuyến phố kính của Puly 1
d2: các con phố kính của Puly hai
tương tự, nếu như không biết được kích thước dây curoa hay thông số bị mờ, điều kiện không thể ngưng máy lại để rà soát được tham số thì bạn với thể dựa vào 3 thông báo gồm khoảng phương pháp tâm hai Puly, kích thước Puly 1 và kích thước puly 2, trong khoảng đó tính ra được chiều dài dây curoa cần là bao lăm.
Về kích thước dây curoa, dây đai tính được là mm, bạn phải suy ra hệ inch dựa theo công thức:
L(inch) = L(mm)/25.4
Nắm được chiều dài dây curoa, bạn tiếp tục đo bề rộng dây curoa để xác định dây curoa đấy thuộc bản nào, A, B, C,… Qua việc xác định cái dây curoa đến chiều dài dây curoa tính ra được model của dây curoa tiện dụng nhất.
4. Ưu nhược điểm của dây curoa:
* Thế mạnh:
– Dây curoa với khả năng truyền động và cơ năng tại các trục ở xa.
– Trong công đoạn hoạt động hạn chế được tiếng ồn.
– Giữ an toàn cho các chi tiết máy và động cơ lúc vận tải nhờ ưu điểm trượt trót lọt.
– với thể truyền động do phổ quát trục
– Kết cấu đơn thuần, dễ bảo quản.
* Nhược điểm:
– Theo khuôn khổ mẫu mã
– Tuổi thọ dây đai phải chăng vì các tác nhân ở tiếp giáp với như đá, cát, nhiệt độ,…
– Tỷ số truyền động không ổn định, hiệu suất thấp do sự trượt đàn hồi.
– Lực tác dụng lên trục can hệ tới căng đai.
5. Bảng giá dây curoa giá rẻ
Bảng giá bán sỉ Dây Curoa loại: M, FM, A, B, C, D | |||||
Giá vận chuyển: xx.000 đ/ một Km quanhkhu vực nội ô | |||||
khách hàng gửi liên hệ, chúng tôi sẽ giao hàng tận nơi | |||||
Dây curoa bản A, M, FM có cùng giá | |||||
Mã sản phẩm | Số lượng( sợi) | Đơn giá(VNĐ) | Mã sản phẩm | Số lượng( sợi) | Đơn giá(VNĐ) |
A, M, FM | A, M, FM | ||||
18 | 1 | 10,000 | 59 | 1 | 23,600 |
19 | 1 | 10,000 | 60 | 1 | 24,000 |
20 | 1 | 10,000 | 61 | 1 | 24,400 |
21 | 1 | 10,000 | 62 | 1 | 24,800 |
22 | 1 | 10,000 | 63 | 1 | 25,200 |
23 | 1 | 10,000 | 64 | 1 | 25,600 |
24 | 1 | 10,000 | 65 | 1 | 26,000 |
25 | 1 | 10,000 | 66 | 1 | 26,400 |
26 | 1 | 10,400 | 67 | 1 | 26,800 |
27 | 1 | 10,800 | 68 | 1 | 27,200 |
28 | 1 | 11,200 | 69 | 1 | 27,600 |
29 | 1 | 11,600 | 70 | 1 | 28,000 |
30 | 1 | 12,000 | 71 | 1 | 28,400 |
31 | 1 | 12,400 | 72 | 1 | 28,800 |
32 | 1 | 12,800 | 73 | 1 | 29,200 |
33 | 1 | 13,200 | 74 | 1 | 29,600 |
34 | 1 | 13,600 | 75 | 1 | 30,000 |
35 | 1 | 14,000 | 76 | 1 | 30,400 |
36 | 1 | 14,400 | 77 | 1 | 30,800 |
37 | 1 | 14,800 | 78 | 1 | 31,200 |
38 | 1 | 15,200 | 79 | 1 | 31,600 |
39 | 1 | 15,600 | 80 | 1 | 32,000 |
40 | 1 | 16,000 | 81 | 1 | 32,400 |
41 | 1 | 16,400 | 82 | 1 | 32,800 |
42 | 1 | 16,800 | 83 | 1 | 33,200 |
43 | 1 | 17,200 | 84 | 1 | 33,600 |
44 | 1 | 17,600 | 85 | 1 | 34,000 |
45 | 1 | 18,000 | 86 | 1 | 34,400 |
46 | 1 | 18,400 | 87 | 1 | 34,800 |
47 | 1 | 18,800 | 88 | 1 | 35,200 |
48 | 1 | 19,200 | 89 | 1 | 35,600 |
49 | 1 | 19,600 | 90 | 1 | 36,000 |
50 | 1 | 20,000 | 91 | 1 | 36,400 |
51 | 1 | 20,400 | 92 | 1 | 36,800 |
52 | 1 | 20,800 | 93 | 1 | 37,200 |
53 | 1 | 21,200 | 94 | 1 | 37,600 |
54 | 1 | 21,600 | 95 | 1 | 38,000 |
55 | 1 | 22,000 | 96 | 1 | 38,400 |
56 | 1 | 22,400 | 97 | 1 | 38,800 |
57 | 1 | 22,800 | 98 | 1 | 39,200 |
58 | 1 | 23,200 | 99 | 1 | 39,600 |